Xử lý nước thải thuộc da: 1. Thành phần, tính chất nước thải thuộc da. Đặc trưng nước thải sản xuất gồm: Bảng 2.1:Thông số đặc trưng nước thải thuộc da đầu vào và sau xử lý Stt Chỉ tiêu Đơn vị Thông số QCVN 1 pH - 4-5 6,5-8,5 2 COD Mg/l 7000 – 14000 50 3 BOD5 Mg/l 5050 – 8000 30 4 SS Mg/l 2000 – 4000 50 5 Nito Mg/l 50 – 80 15 6 Phốt pho Mg/l 14- 25 4 7 Độ màu Pt_Co 100 – 250 20 8 Coliform MPN/100ml 3000 + Rửa, ngâm (hồi tươi): Nước thải nhiễm BOD, COD, SS, Cl-. + Ngâm vôi, Tẩy lông, rửa, Nạo bạc nhạc, Rửa vôi, Rửa: Nước thải có độ kiềm, BOD, Sunphit, SS cao. + Ngâm axít: Nước thải nhiễm axit, DS. + Thuộc Crom: Nước thải nhiễm axit, Crom. + Rửa: Nước thải nhiễm axit, Crom. + Nhuộm ăn dầu: Nước thải nhiễm Crom, dầu, màu, BOD, COD, SS. + Hãm và rửa: Nước thải nhiễm màu, BOD. - Nhìn chung nước thải thuộc da chứa nhiều hóa chất tổng hợp như thuốc nhuộm, dung môi hữu cơ, hàm lượng TS, SS, độ màu, chất hữu cơ cao. - Nước thải thuộc da phức tạp do đặc tính của n