Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 10, 2016

Chuyên bán dung môi Acetone pha sơn Epoxy

Chuyên bán dung môi Acetone pha sơn Epoxy  Ngày này việc thi công sàn Epoxy ngày càng phổ biến trong xã hội. Các công trình sàn Epoxy có thể dễ dàng tìm thấy như tại các nhà thi đấu bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông..., tại các trường học, nhà máy, tòa nhà...hay thậm chí nhà riêng. Trong quá trình thi công, việc pha sơn Epoxy với dung môi là quá trình vô cùng quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất, giúp màu sơn sáng bóng, sàn mau khô, tiết kiệm nguyên vật liệu. Việc sử dụng Acetone để trở thành một dung môi pha sơn Epoxy giúp bạn có được hiệu quả vô cùng to lớn: - Acetone có độ bay hơi rất nhanh, giúp sàn sau khi sơn xong sẽ khô mau, tiết kiệm thời gian và thi công hiệu quả - Acetone là nguyên chất, không bị pha các tạp chất khác giúp chất lượng, độ bay hơi, hiệu quả, mùi của sản phẩm là tốt nhất (hiện tại trên thị trường việc pha lẫn các dung môi diễn ra phổ biến, không còn sản phẩm nào thực sự nguyên chất như butyl, xylene đều bị pha để tiết kiệm chi phí) - Giá cả tốt nhất, ch

SODIUM HYDROSUNFITE – TẨY ĐƯỜNG – NA2S2O4

Na2S2O4 – Sodium Hydrosulphite được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, hóa chất xử lý nước, tẩy trắng bột giấy, đất sét… Bảo quản: Bảo quản trong thùng sắt hay bồn chứa còn niêm chì. Tránh để sản phẩm tiếp xúc với hóa chất có độ ẩm, có tính acid mạnh và oxi hóa cao hoặc các chất hữu cơ dễ cháy. – Tránh để sản phẩm nơi có ánh nắng trực tiếp, hơi nóng, chất nổ và chất dễ cháy. Bảo quản sản phẩm cẩn thận và tránh làm móp, hỏng bao bì. – Xử lý trường hợp bị rò rỉ – Quét sạch ngay Sodium Hydrosulfite bị rò rỉ xung quanh nơi chứa hàng. – Để sản phẩm bị rò rì vào thùng chứa khô và sạch. Rửa sạch bằng nước khu vực bị rò rỉ sản phẩm. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm; tẩy trắng bột giấy, đất sét cao lanh và thực phẩm; chất khử trong tổng hợp hữu cơ.  công ty môi trường  Newtech Co cung cấp hóa chất với chi phí hợp lý nhất.

CHẤT TRỢ KEO TỤ APCHEMFLOC N101

CHẤT TRỢ KEO TỤ APCHEMFLOC N101 Sản xuất tại: Trung Quốc Công dụng: chất keo tụ dùng trong xử lý nước và nước thải. Công thức:  [-CH 2 CHCONH 2 -] n Quy cách: 10kg/bao; 25kg/bao Tính chất: Dạng bột màu trắng, bị hút ẩm ngoài không khí Công dụng: Làm trong nước và các dịch kết tinh, vắt nước của bùn, tuyển khoáng, trợ lắng, trợ lọc, hồ vải sợi, cải tạo đất...  Hướng dẫn sử dụng : Apchemfloc N101  được hoà tan vào nước theo tỉ lệ thích hợp tới khi tan hoàn toàn,  Apchemfloc N101  sẽ tan nhanh hơn nếu pha vào nước ấm. Tỉ lệ trong nước là 0.01%-0.1% (~1g/1000ml, max 5g/1000ml). Cho 100ppm-200ppm  Apchemfloc N101  vào nước cần xử lý, tuy nhiên tỉ lệ này không cố định mà thay đổi theo yêu cầu chất lượng nước đầu ra và chất lượng nước đầu vào. Tỉ lệ thích hợp căn cứ vào kết quả test thực tế tại cơ sở. Lựa chọn loại  Apchemfloc N101  thích hợp cho môi trường nước khác nhau, cụ thể là: - Apchemfloc N101  thích hợp cho xử lý nước thải có mức độ đục, hàm lượng ion kim lo

CHẤT TRỢ KEO TỤ APCHEMFLOC C525

CHẤT TRỢ KEO TỤ APCHEMFLOC C525 Apchemfloc C525 Tên tiếng Việt:          Apchemfloc C525 Tên khác:                   Polyacrylamide cationic Công thức:                 [-CH 2 CHCONH 2 -] x [-CH 2 CHCOO(CH 2 ) 2 N + (R) 3 X - -] y Tính chất: Dạng bột màu trắng, bị hút ẩm ngoài không khí. Tan trong nước, pH dung dịch 0,5% ở  25 ℃  là 3.5 ± 0.5. Tỷ trọng 0.65±0.1. Công dụng: Làm trong nước và các dịch kết tinh, vắt nước của bùn, tuyển khoáng, trợ lắng, trợ lọc, hồ vải sợi, cải tạo đất... Bao bì, bảo quản, vận chuyển : + Chứa trong bao giấy bên trong có túi nhựa PE. + Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát, tránh xa nơi ẩm ướt và ánh sáng. Trong trường hợp có hoả hoạn dùng nước để dập lửa. + Có thể gây rát mắt và da nếu tiếp xúc nhiều. Khi thao tác cần đeo kính và găng tay bảo hộ. Trường hợp mắt bị bỏng rát cần rửa bằng nhiều nước trong vòng 15 phút. Nếu da bị rát cần rửa bằng xà phòng và nước. Trọng lượng: Bao 10kg – 25kg

CHẤT TRỢ KEO TỤ APCHEMFLOC A101

APCHEMFLOC A101 1.          Giới thiệu: CAS NO:                      9003-05-8 C ông thức:                  (-CH 2 CHCONH 2 -) x (-CH 2 CHCONaO-) y Sản xuất tại: Trung Quốc, Nhật Bản, Anh. Công dụng:                 Chất keo tụ dùng trong xử lý nước và nước thải. 2. Đặc tính kỹ thuật : Chỉ tiêu Thông số kỹ thuật A101 Ngoại quan Bột trắng Hàm lượng chất rắn ( % ) ≥ 88 Khối lượng phân tử (x104 ) 1200-2200 AM residual ( % )≤ 0.05 Thời gian hoà tan (h) 1~1 Đóng gói: bao 10kg, 25kg Điều kiện bảo quản: trong bao bì thành phẩm, để nơi khô, thoáng mát. 3. Hướng dẫn sử dụng : Apchemfloc A101  được hoà tan vào nước theo tỉ lệ thích hợp tới khi tan hoàn toàn,  Apchemfloc A101  sẽ tan nhanh hơn nếu pha vào nước ấm. Tỉ lệ  Apchemfloc A101   trong nước là 0.01%-0.1% (~1g/1000ml, max 5g/1000ml). Cho 100ppm-200ppm  Apchemfloc A101  vào nước cần xử lý, tuy nhiên tỉ lệ này không cố định mà thay đổi theo yêu cầu chất lượng nước đầu ra và chấ

Hướng Dẫn Sử Dụng Sodium Bicarbonate NaHCO3 Tăng Kiềm Ao Nuôi Tôm

Trong nuôi trồng thủy sản, Sodium Bicarbonate (NaHCO 3 ) được sử để tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao. Sản phẩm NaHCO3 sẽ giải phóng OH và làm cho pH tăng lên.Thông thường, NaHCO3 được sử dụng kết hợp với vôi để tăng độ kiềm, ổn định pH. Liều lượng xử lý có thể tăng hay giảm tùy thuộc vào độ kiềm trong ao.  Thành phần: Sodium Bicarbonate (NaHCO 3 ) 99%min Hình dạng, màu sắc: Bột mịn màu trắng Sử dụng Sodium Bicarbonate NaHCO 3  trong nuôi tôm để làm gì? Xử lý nước, tăng độ kiềm nước ao nuôi tôm khi mùa mưa lượng nước mưa nhiều làm nước ao tôm giảm pH. Ổn định pH trong ao nuôi tôm do Sodium Bicarbonate NaHCO 3  tăng kiềm ổn định và duy trì độ kiềm dài. Duy trì màu nước do nước mưa nhiều làm ao bị đục nước nên cần dùng Sodium Bicarbonate NaHCO 3 Cùng với các loại chất khoáng khác, Sodium Bicarbonate NaHCO 3  tăng cường điện giải, bổ sung khoáng giúp tôm cứng vỏ ​      4. Liều lượng sử dụng NaHCO 3 : Để tăng độ kiềm: 15-20kg/1000m3 Ổn định độ kiềm trong nước: 5-10kg/100

Hướng dẩn sử dụng hóa chất xử lý nước PAC Vàng

PAC (Poly Aluminum Chloride)  là một loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polyme). Công thức phân tử [ Al 2 OH nCl 6 -n]m PAC được sử dụng hầu hết trong những quy trình công nghệ sau: Lọc nước  sinh hoạt và nước uống cho hộ gia đình, dùng lắng trong trực tiếp nước sông hồ kênh rạch tạo nước sinh hoạt Xứ lý nước  cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp:  xử lý nước  bề măt thích hợp cho các nhà máy cấp nước sinh hoạt,  hồ bơi  trạm cấp nước,… Xử lý nước  thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than,…. Đặc biệt các nhà máy  xử lý nước thải  dùng để  xử lý nước thải  chứa nhiều cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc,…. Những bể nuôi con giống thủy sản (tôm giống, các giống) cũng có thể sử dụng PAC-Pha chế thành dung dịch 10%-20% châm vào  nước nguồn cần xử lý , khuấy đều và để lắng trong. Liều lượng  xử lý nước  mặt: 1-10g/m 3  PAC tùy theo độ đục của nước thô Liều lượng  xử lý n

Chlorine và hợp chất Chlorine

Chlorine và hợp chất Chlorine Đặc điểm chung: - Hypochlorites là chất khử khuẩn được sử dụng phổ biến nhất trong các cơ sở y tế.Loại hóa chất này tồn tại ở hai dạng: dạng lỏng (Sodium Hypochlorite hay Javel), dạng rắn (Calcium Hypochlorite, Sodium Dichloroisocyanurate) - Chất khử khuẩn Chlorine có phổ khuẩn rộng,  diệt khuẩn  nhanh, giá thành thấp.Tuy nhiên việc sử dụng hóa chất này torng bệnh viện còn hạn chế vì 3 lý do: Ăn mòn các dụng cụ,vật dụng y tế khi tiếp xúc Hoạt tính  diệt khuẩn  giảm hoặc mất khi có mặt các chất hữu cơ Dung dịch Hypochlorite khi dùng chung Formaldehyde sẽ xảy ra phản ứng tương tác tạo raa Chloromethyl  gây ung thư - Những hợp chất thay thế giải phóng Chlorine được sử dụng trong bệnh viện bao gồm 2 loại: Dioxide Chlorine và choloramin T. Những hợp chất này có ưu thế hơn Hypochlorites do chúng duy trì tác dụng của Chlorine kéo dài hơn và như vậy hiệu quả  diệt khuẩn  cũng sẽ kéo dài hơn - Hoạt tính  diệt khuẩn  của Chlorine được tạo thành chủ

Một số hóa chất cơ bản thường sử dụng

11.  Hóa chất cơ bản  Acid Citric Anhydrous (bột chua) Thành phần hóa học:  C 3 H 8 O 7 Hình thức:  dạng tinh thể màu trắng Công dụng: - Citric acid có công dụng rộng rãi trong sản xuất thực phẩm (nước giải khát), dược phẩm (thành phần viên sủi)… - Acid citric cũng được biết đến như là chất chỉnh độ pH. - Nó cũng được dùng để chống oxy hóa cho sản phẩm, và để ngăn chặn dầu ăn bị ôi. 12.  Hóa chất cơ bản  Glycerine Thành phần hóa học:  C 3 H 5 (OH) 3  hoặc C 3 H 8 O 3 Hình thức:  Dạng chất lỏng không màu, không mùi, có vị ngọt và tính hút ẩm Công dụng: - Được dùng trong thực phẩm và dược phẩm như chất tạo ẩm và chất bảo quản. - Trong thực tế nó có trong kem đánh răng và khăn giấy ướt. 13.  Hóa chất cơ bản  Ascorbic Acid (Vitamin C) Thành phần hóa học:  C 6 H 8 O 6 Hình thức:  Dạng tinh thể có vị chua. Công dụng: - Vitamin C có nhiều trong các loại rau quả tươi như nước cam, chanh, quít, và có hàm lượng cao trong rau xanh, đặc biệt là bông cải xanh, t