Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 2, 2016

Natri Sunphit -Na2SO3

Natri sunfit Natri sunfit là muối natri tan của axit sunfurơ. Nó là sản phẩm của quá trình lọc lưu huỳnh đioxit, một phần của quá trình tách lưu huỳnh khỏi khí thải. Nó còn làm chất bảo quản để ngăn các sản phẩm sấy khô khỏi bị mất màu, và bảo quản thịt, và có chức năng tương tự với natri thiosulfat trong việc chuyển đổi các halua thành các axit tương ứng, trong nhiếp ảnh và khử clo trong hồ bơi. Natri sunfit Danh pháp IUPAC Natri sunfit Tên khác Hypo clear (chụp ảnh) E221 Nhận dạng Số CAS [ 7757-83-7 ] PubChem 24437 Số RTECS WE2150000 Jmol -3D images Image 1 SMILES [hiện] InChI 1/2Na.H2O3S/c;;1-4(2)3/h;;(H2,1,2,3)/q2*+1;/p-2 Thuộc tính Công thức phân tử Na 2 SO 3 Phân tử gam 126.043 g/mol Bề ngoài chất rắn màu trắng Tỷ trọng 2.633 g/cm 3  (khan) 1.561 g/cm 3  (ngậm 7 nước) Điểm nóng chảy 33.4 °C (tách nước) 500 °C (khan) Điểm sôi phân hủy Độ hòa tan  trong nước 678 g/L (18 °C, ngậm 7 nước) Cấu trúc Cấu trúc tinh thể lục phương (khan) đơn

Phèn Sắt ( III) Clorua FeCl3 40%,250kg/phi ,xuất xứ Việt nam

Phèn Sắt ( III) Clorua FeCl3 40% 1.       Thông tin chung:   STT Thông số Đơn vị Giá trị 1 Tỷ trọng g/cm 3 2,898 khan 2 Điểm nóng chảy °C 306 3 Điểm sôi °C 315 4 Độ hòa tan trong nước g/100mL 74,4   2.       Ứng dụng: Công nghiệpTrong ứng dụng công nghiệp, clorua sắt (III) được sử dụng trong xử lý nước thải và sản xuất nước uống . Trong ứng dụng này, FeCl 3trong nước hơi cơ bản phản ứng với các ion hydroxit để tạo thành một floc hydroxit sắt (III), hoặc nhiều hơn chính xác công thức là FeO (OH) , có thể loại bỏ vật liệu bị đình chỉ. [Fe (H 2 O) 6 ] 3 + + 4 HO - → [Fe (H 2 O) 2 (HO) 4 ] - + 4 H 2 O → [Fe (H 2 O) O (HO) 2 ] - + 6 H 2 ONó cũng được sử dụng như một chất lọc trong hydrometallurgy clorua, ví dụ trong sản xuất của Si từ FeSi. Một ứng dụng quan trọng khác của clorua sắt (III) được khắc bằng đồng trong hai bước phản ứng oxi hóa khử đồng (I) clorua và sau đóclorua (II) đồng sản xuất bo mạch in . FeCl 3 + Cu → FeCl 2 + CuClFeCl 3 + CuCl → FeCl 2 + CuCl 2Clorua sắt

NHÔM SUNFAT KỸ THUẬT - AL2(SO4)3 . 18H2O

NHÔM SUNFAT KỸ THUẬT - AL2(SO4)3 . 18H2O Sản xuất  : từ nguyên liệu Hydroxyt nhôm, Axit Sunfuric kỹ thuật Tính chất vật lý  :      - Khi tinh khiết, Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O tạo thành những vảy hay tinh thể hình kim trắng sáu góc, trọng lượng riêng 1,62.   -     Dễ tan trong nước, khó tan trong rượu   -   Khi nung nóng, muối nhôm sunfat phồng to và biến thành khối xốp, ở nhiệt độ nung đỏ nó bị phân tích để tạo thành SO 3  và Al 2 O 3 . Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường)

AXIT CLOHYDRIC 32% - HCL 32%

AXIT CLOHYDRIC 32% - HCL 32% Sản xuất:   theo phương pháp tổng hợp khí H2 và Cl2. Tính chất vật lý :  Chất lỏng trong không màu hoặc vàng nhạt. Tan nhiều trong nước, tan trong rượu, khó tan trong Benzen, ete. Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

SẮT (III) CLORUA KỸ THUẬT-FECL3 40%

SẮT (III) CLORUA KỸ THUẬT-FECL3 40% Tính chất vật lý :  Dung dịch trong, sánh, màu nâu sẫm    - Sắt clorua, cũng gọi là clorua sắt, là một chất hóa học, với công thức FeCl3. Màu sắc của clorua tinh thể sắt phụ thuộc vào góc nhìn: ánh sáng phản xạ tinh thể xuất hiện màu xanh đậm, nhưng ánh sáng truyền qua có màu tím đỏ. Khan sắt clorua là chất hóaa học bị chảy, hình thành hydrogen chloride sương ngậm nước trong không khí ẩm. Nó hiếm khi được quan sát thấy ở dạng tự nhiên, khoáng sản molysite, được biết đến chủ yếu từ một số fumaroles Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn Rất mong nhận được sự quan tâm , tin tưởng và hợp tác lâu dài của Quý Công Ty ! Trân trọng kính chào !

Sodium Carboxymethyl Cellulose - CMC -C6H9OCH2COONa

Sodium Carboxymethyl Cellulose - CMC -C6H9OCH2COONa Tên sản phẩm  : Sodium Carboxymethyl Cellulose - CMC Công thức : C 6 H 9 OCH 2 COONa Mô tả : CMC ở dạng bột màu trắng, không mùi. Xuất xứ - Quy cách : China- 25kg/ba0 Sunrose (Japan) - 20kg/bao Cellogen (Japan) - 25kg/ba0 Ứng dụng : CMC được sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm như là một chất tạo độ nhớt, chất ổn định, tạo lớp và cải thiện kết cấu. CMC còn được dùng trong công nghiệp dệt may và sản xuất giấy. CMC cũng được sử dụng trong chất tẩy rửa như là một chất chống đóng lắng, keo dán, cao su và các loại sơn đánh bóng. Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (M r Đường ) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

Melamine - C3H6N6

Melamine - C3H6N6 Melamine Tên khác : 2,4,6-Triamino-s-triazine, Cyanurotriamide, Cyanurotriamine, Cyanuramide Công thức   : C 3 H 6 N 6 Số CAS : 108-78-1 Ngoại quan : dạng bột màu trắng Đóng gói : 25kg/bao Xuất xứ : Trung Quốc Ứng dụng : Melamine  là một nguyên liệu cho sản xuất keo melamine. Nhựa đôi khi cũng thường được gọi là formaldehyde nhựa melamine, thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, tấm trang trí, vải trong cuộc sống hàng ngày, ứng dụng phổ biến nhất của chiếc đĩa nhựa. Các tính chất vật lý rất tương tự như gốm sứ, khó khăn không biến dạng nhưng không giống như gốm sứ như giòn. Đánh dấu bằng cảnh báo "không thể được sử dụng trong lò vi sóng, nhiệt độ trên 120 độ vì melamine có thể phát ra chất độc hại. Melamine cũng có thể xử lý giấy và ether là crosslinking trong một số sơn, và điều trị hóa chất chống cháy. Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (M r Đường ) -------------------------------

Phenol - C6H5OH

Phenol - C6H5OH Tên khác  :  Phenyl alcohol; Phenyl hydrate; Fenol; Fenolo; Carbolic acid; Phenylic acid; Hydroxybenzene; Monohydroxybenzene; Phenyl hydroxide. Công thức : C6H5OH Số CAS : 108-95-2 Ngoại quan : dạng tinh thể rắn, màu trắng, có mùi đặc trưng Độ tinh khiết : 99.8% Xuất xứ : Đài Loan Đóng gói : 200kg/phuy Ứng dụng : - Phenol là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhựa phenol formadehyt dùng trong keo dán, laminate, ván ép, bột đúc khuôn, thuộc da, sơn… - Phenol là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhựa tổng hợp, dược phẩm, thuốc nhuộm, thuốc nổ và các loại hoá chất thông dụng khác - Phenol là nguyên liệu cơ bản trong sản xuất Bisphenol A, alkyl phenol như nonyl, octyl… - Phenol được dùng trong sản xuất hoá chất cao su, phụ gia dầu bôi trơn, chất chống oxi hoá, chất hoá dẻo phosphate, chất tanning tổng hợp, thuốc trừ sâu , diệt cỏ… - Phenol được dùng trong sản xuất caprolactum cyclohexanol, acid Piric… - Do có tính diệt khuẩn nên phenol

Formaline 37% -HCHO -Foocmaline - Formaldehyde

Formaline 37% -HCHO -Foocmaline - Formaldehyde Công thức :  HCHO Hàm lượng : 37% Xuất xứ : Việt Nam , Better Resin Qui cách : 220kg/phuy CAS : 50 – 00 – 0 Formaline  hay còn được gọi là  Foocmalin  ở điều kiện bình thường là một chất   khí  có mùi hăng mạnh.  foocmalin là   anđêhít  đơn giản nhất.   Công thức hóa học  của nó là H 2 CO.   Formaline  chủ yếu được bán ra dưới dạng   dung dịch  37% trong nước được gọi theo tên thương phẩm là   foocmalin  hay   foocmôn .   Ứng dụng: Fomanđêhít  giết chết phần lớn các loại   vi khuẩn, vì thế dung dịch của  fomanđêhít  trong nước thông thường được sử dụng để làm chất tẩy uế hay để bảo quản các mẫu sinh vật.  foocmalin  cũng được sử dụng như là   chất bảo quản   cho các   vắcxin. Trong y học, các dung dịch foocmalin  được sử dụng có tính cục bộ để làm khô da, chẳng hạn như trong điều trị   mụn cơm. Các dung dịch foocmalin  được sử dụng trong   ướp xác   để khử trùng và tạm thời bảo quản xác chết. Tuy nhiên, phần lớn  Fo

Gallic Acid - Axit Galic - C7H6O5

Gallic Acid - Axit Galic - C7H6O5 Axit galic Tên khác: 3,4,5-Trihydroxybenzoic acid, Gallic acid, Gallate, 3,4,5-Trihydroxybenzoate Công thức: C7H6O5 Ngoại quan: dạng tinh thể mầu trắng hoặc vàng trắng,hoặc nầu vàng nhạt. Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: - Áp dụng trong thực phẩm nộp, acid gallic có thể được sản xuất thành rượu, đồ hộp, nước trái cây cô đặc và chất dinh dưỡng khác hơn. - Ứng dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, acid gallic sử dụng nguyên liệu là hoạt động của các sản phẩm chăm sóc da. - Áp dụng rộng rãi trong ngành dược - Áp dụng trong thuốc nhuộm, hóa chất và tổng hợp hữu cơ, cũng như trong việc phân tích các kim loại hiếm Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

Ba(OH)2 - Bari Hydroxit - Barium Hydroxit

Ba(OH)2 - Bari Hydroxit - Barium Hydroxit Bari hydroxit Tên khác: Barium hydroxide Số CAS: 17194-00-2 ( khan ) 22326-55-2 (monohydrate) 12230-71-6 (octahydrate) Công thức:  Ba(OH)2 Ngoại quan: dạng bột màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ưng dụng: - Barihydroxit chủ yếu đượcsử dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đốt trong. - Barihydroxitlà một loạiphụ gia superfinished đa mục đích cho mỡ bari dựa trên dầu. - Barium hydroxidecũng có thểđược sử dụng để chế tạo đường củ cải và y học. - Ba(OH)2 là nguyên liệunhựa và tơ nhân tạo. - Ba(OH)2có thể đượcsử dụng như nhựa ổn định như ổn định PVC. - Ba(OH)2phù hợp chotổng hợp hữu cơ và chế tạo muối bari khác, khử khoáng của ngành công nghiệp nước, thủy tinh và men sứ. Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHON

Beta napthol - C10H8O

Beta napthol - C10H8O Beta naphthol Tên khác: Naphthalen-2-ol, 2-Hydroxynaphthalene;  2-Naphthalenol;  beta -Naphthol;  Naphth-2-ol Công thức: C 10 H 8 O, C 10 H 7 OH Số CAS: 135-19-3 Ngoại quan: Tinh thể rắn không màu. Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/ bao ứng dụng: - Naphthalen-2-ol là nguyên liệu thô của tổng hợp hữu cơ và thuốc nhuộm trung gian. - Beta naphtholsử dụng như tobias axit, axit butyric, beta- naphthol- 3- axit cacboxylic và thuốc nhuộm azo. - 2-naphtholsử dụng như chất chống oxy hóa cao su, tác nhân tuyển nổi khoáng sản, chất sát trùng, thuốc diệt nấm, chất khử trùng, chất chống oxy hóa, phòng ngừa và điều trị ký sinh trùng, sử dụng trong các loại gia vị, thuộc da đại lý, phụ trợ dệt may Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa,

Ca(NO3)2 - Canxi Nitrat - Calcium Nitrate

Ca(NO3)2 - Canxi Nitrat - Calcium Nitrate Canxi Nitrat Công thức: Ca(NO3)2.4H20 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ, Canada, Trung Quốc Ứng dụng: Trong sản xuất gang tay cao su, phân bón bổ sung canxi và nito... Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

KCL - Potassium Chloride - Kali Clorua

KCL - Potassium Chloride - Kali Clorua Tên sản phẩm : Kali Clorua - Potassium Chloride Công thức : KCl Tên khác : Potassium Chloride, Kaleorid, Potavescent, Ensealpotassium Số CAS : 7447-40-7 Hàm lượng : 99% Ngoại quan : KCl dạng hạt tinh thể màu trắng Đóng gói : 25kg/bao Xuất xứ : Đức, Israel Ứng dụng : Dùng xử lý nước thải, phân bón, Phụ gia thực phẩm: làm hương liệu, lên men thực phẩm, kiểm soát pH Bổ sung Kali trong ao nuôi thủy sản. K +  có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của tôm. Tôm thẻ chân trắng có biểu hiện biếng ăn, hoạt động kém, tăng trưởng chậm, thậm chí chết khi thiếu K + Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

Napthanel - Băng Phiến - C10H8

Napthanel - Băng Phiến - C10H8 Công thức:  C10H8 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Số CAS: 91-20-3 Ngoại quan: dạng vẩy màu trắng Ứng dụng: - Naphthalene Là chất trung gian để sản xuất các hợp chất khác như: beta - hydroxynaphthalene, phthalic anhydride, naphthalene tinh khiết. - Thuốc nhuộm trung gian và nhựa tổng hợp. - C10H8 được sử dụng trong sản xuất phthalic anhydride và phụ gia bê tông, làm thuốc trong ngành chăn nuôi gia súc. Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

Hóa Chất Tẩy Dầu - P1052

Hóa Chất Tẩy Dầu Xuất xứ: Singapor Mã sản phẩm: P1052 Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng: Tẩy sạch các loại dầu mỡ trên bề mặt kim loại, làm sáng bóng kim loại... Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn

NaHSO3 - Natri Hydro Sunphit - Sodium Bisulfite

Sodium Bisulfite Công thức: NaHSO3 Xuất xứ: Thái Lan, Việt Nam Hàm Lượng: dạng lỏng 35%, dạng bôt 98% Quy cách: Lỏng 250kg/phuy, dạng bột 25kg/bao Ứng dụng: Sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xử lý nước thải... Thanks & best regards, Mr Hoàng Minh Đường Hotline :  094 654 66 55   (Mr   Đường) ------------------------------------------------------------------------------- CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG 29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội Web: http://www.tpc.net.vn