Chuyển đến nội dung chính

MỘT SỐ CHẤT BÔI TRƠN PHỔ BIẾN CHO NHỰA

VAI TRÒ CỦA CHẤT BÔI TRƠN
Trong quá trình gia công vật liệu polymer, ma sát nội phát sinh từ 2 nguồn gốc:
  • Ma sát giữa polymer và polymer (tức giữa các phân tử với nhau), ma sát này được gọi là ma sát nội.
  • Ma sát giữa polymer và thành thiết bị: ma sát giữa polymer với bề mặt trục vít, bề mặt khuôn tạo hình, bề mặt hệ thống dẫn hướng,…. Các ma sát này gọi là ma sát ngoại.
Vai trò của chất bôi trơn là nhằm giảm các ma sát nội và ma sát ngoại nói trên, nhằm giúp giảm thiểu các tác động có hại phát sinh trong quá trình gia công:
  • Tổn hao năng lượng lớn, tăng chi phí gia công
  • Phát sinh năng nượng không kiểm soát, gây ra mất kiểm soát chất lượng.
  • Tổn thương mạch phân tử của polymer (tức đứt mạch phân tử), làm suy giảm tính chất của nhựa
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Nguyên lý hoạt động của chất bôi trơn trong hỗn hợp polymer là một thành phần có tính linh động cao, có hệ số ma sát trượt thấp. Ở điều kiện gia công, chúng đóng vai trò như một lớp đệm linh động giữa các phân tử và giữa polymer với thành thiết bị.
  • Để giảm được ma sát nội, chúng phải có ái lực với phân tử polymer đủ lớn, để có thể xâm nhập vào các cấu trúc cầu (Spherulites) và giải phóng cấu trúc sắp xếp của chúng. Chúng tạo thành một lợp đệm giữa các phân tử polymer hay giữa các cấu trúc cầu, giúp chúng trượt thuận lợi hơn.
  • Để giảm ma sát ngoại, chúng phải có tính di hành nhanh ra bề mặt của polymer và dòng chảy của polymer. Đồng thời chúng có ái lực liên hết với bề mặt kim loại, và sớm bao phủ bề mặt kim loại thành một lợp đệm ít ma sát.
MỘT SỐ CHẤT BÔI TRƠN PHỔ BIẾN CHO NHỰA
  1. Các Acid Amides:
    1. Amide bậc 1: Erucamide; Oleamide; Stearamide,…
    2. Amide bậc 2: Ethylene Bis(Stearamide); Ethylene Bis(Oleamide),…
  2. Các Acid Esters
    • PEMS: Polyethylene MonoStearate
    • PEDS: Polyethylene DiStearate
    • GMS: Glycerol MonoStearate
    • GMO: Glycerol MonoOleate
    • Montan Wax (Cas.: 8002-53-7)
    • Stearyl Stearate
    • Distearyl Phthalate
  3. Các Acid béo
    1. Acid béo no: Lauric (C12); Myristic (C14); Palmitic (C16); Stearic (C18)
    2. Acid béo không no: Oleic (C18); Erucic
  4. Hợp chất cơ kim của a-xít béo: Thường là các hợp chất của Calcium (Ca); Magnesium (Mg); Barium (Ba); Chì (Pb); Kẽm (Zn);… của các acid béo (phổ biến nhất là acid stearic).
  5. Các hợp chất hydrocarbon
    1. Paraffin: Hydrocarbon mạch thẳng no
    2. Napthanic: Hydrocarbon mạch vòng no
    3. Aromatic : Hydrocarbon có nhân thơm
Chuyên cung cấp axit stearic 1860 và sáp nến paraffin wax 58-60 độ tại Hà Nội liên hệ Mr Đường/0946546655

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HẠT MÀI GARNET

HẠT MÀI GARNET-25kg/bao-1000kg/jumbo,xuất xứ China Liên hệ: Mr Đường/0946546655 Giới thiệu hạt mài Garnet ứng dụng trong công nghệ làm sạch bề mặt (04/12/2015) Hạt mài Garnet đang được đánh giá là hạt mài ưu việt nhất trong việc làm sạch bề mặt.Với nhiều ưu điểm và đặc biệt là không gây ô nhiễm môi trường, và hạt mài Garnet đang là lựa chọn của các nhà thi công hiện nay. 1.Đặc điểm ưu việt của hạt mài Garnet Không độc hại, ít gây ô nhiễm cho không khí, đất, nước Chất lượng Làm sạch bề mặt tốt nhất đạt tới SA 3.0 Tạo độ nhám cao: 50 – 100 micron Hàm lượng muối, tạp chất nhỏ Khối lượng sử dụng ít nhất, bằng 50% so với hạt Nix; 20% so với Cát Năng suất nhanh hơn 2 lần so với Cát, Nix, PS Ball; 3 – 5 lần so với UHP Chất thải ít độc, không cần xử lý Có thể tái sử dụng 5 lần Dễ sử dụng, không cần che chắn kỹ Không gây cháy nổ, an toàn PCCC tốt 2.Tính chất vật lý của hạt mài garnet Hình dạng bên ngoài: Màu hồng đến đỏ Mùi: Không mùi Độ pH : 7.0 - 8.5 Điểm nóng chảy: Khoảng 1250oC

Dimethyl Carbonate (DMC) liên hệ Mr Đường/0946546655

Dimethyl Carbonate (DMC) là một chất Methyl hóa hoàn hảo, Carbonylating, Methylolating với tính chất hóa học hoạt động methoxylating. Nó có thể được sử dụng nhiều lĩnh vực công nghiệp sản xuất khác nhau Tên sản phẩm :  Dimethyl Carbonate (DMC) Xuất xứ :  China  Công thức phân tử :  C3H6O3 Thông số kỹ thuật : Index Mác cao Mác thường Hàm lương DMC, %   ≥ 99.95 99.50 Methanol, mg/kg  ≤ 100 1000 Moisture, % ≤ 0.01 0.1 Color (Pt-Co) No. 5 10 Acidity, (as H+) mmol/100g ≤ 0.01 0.02 Density (20 o C), g/cm 3 1.071±0.005 Ngoại quan Chất lỏng không màu và trong suốt, không tạp chất Đóng gói :   Thùng phuy 200kg hoặc bồn chứa tiêu chuẩn ISO. Ứng dụng :  Nó   là một chất   Methyl hóa   hoàn hảo,   carbonylating ,   methylolating   với   tính chất hóa học   hoạt động   methoxylating .   Nó có thể   được sử dụng   vào   sản xuất  polypropylene   cacbonat.   Trong   dược phẩm và   thuốc trừ sâu,   DMC   có thể   được sử dụng   vào

Muối viên-Muối hạt-Muối tinh khiết -Ấn Độ-China-Việt Nam liên hệ Mr Đườn...

Muối tinh khiết Ấn Độ Natri clorua (NaCl) (tối thiểu): 99.5% Canxi (Ca) – MAX: 0.04% Magie (Mg) – MAX: 0.04% Sulphate (SO4) – MAX: 0.2% Độ ẩm – MAX: 0.2% Độ bất hòa tan – MAX: 0.02% Mua hàng liên hệ: Mr Đường/0946546655